SKU: TPQ-NQ-01
Vật liệu: PU/ TPU (Cao su dẻo nhân tạo)
Kích thước tiêu phản quang dẻo: 150 mm (cao) x 125 mm (rộng) x 30 mm (chân tiêu)
Bề dày thân tiêu 6.5 mm.
Màng phản quang: Vàng Huỳnh quang Loại XI – TCVN 7887, kích thước: 9cm x 10cm.
Màu sắc cơ bản: vàng huỳnh quang.
Xuất xứ: Việt Nam
Nhà sản xuất: Nhật Quang
Giá: 120.000 đ
Giá khuyến mại: 89.000 đ
sale 13%
sale 20%
sale 21%
sale 20%
sale 20%
Khu vực Hà Nội
Email: banhang@nhuanhatquang.com.vn
Khu vực Miền Bắc
Email: banhang@nhuanhatquang.com.vn
Khu vực Châu Âu
Email: banhang@nhuanhatquang.com.vn
Khu vực Châu Á
Email: banhang@nhuanhatquang.com.vn
Tiêu phản quang dẻo NQ (Flexible Median Marker) được sử dụng để định hướng phương tiện trên dải phân cách, không sử dụng trên đường có phương tiện cán qua.
Tiêu phản quang NQ có khả năng chịu lực tác động và dẻo dai với bề mặt phản quang cao ở cả 2 hướng khác nhau.
STT
Yêu cầu
Yêu cầu giá trị
Ghi chú
0
Xuất xứ
Việt Nam
NSX: Nhật Quang
1
Thân tiêu phản quang dẻo NQ
1.1
Vật liệu thân tiêu phản quang
Vật liệu cao su dẻo
1.2
Chiều cao thân tiêu phản quang
15cm
1.3
Chiều rộng thân tiêu phản quang
12.5cm
1.4
Chân tiêu phản quang
3cm
1.5
Bề dày thân tiêu phản quang
6.5 mm
1.6
Độ bền thời tiết
85% giá trị tối thiểu
Mục III.1.a
1.7
Tính năng đàn hồi
800 lần uốn cong
Mục III.1.b
2
Màng phản quang
2.1
Loại màng phản quang: Vàng Huỳnh quang
Loại XI – TCVN 7887
Mục III.2.c
2.2
Kích thước
9cm x 10cm
2.3
Màu sắc ban ngày
TCVN 7887
Mục III.2.a
2.4
Cường độ sáng tối thiểu
TCVN 7887
Mục III.2.b
2.5
Độ bền môi trường
Thí nghiệm phơi mẫu 1 năm ngoài trời vẫn đạt 85% giá trị tối thiểu
Thí nghiệm NTPEP
Bảng 1: Yêu cầu độ bền thời tiết của nhựa dẻo sử dụng cho thân tiêu phản quang
Yêu cầu cơ tính
Phương pháp kiểm tra
Giá trị ban đầu tối thiểu
Giá trị tối thiểu (Joule/meter) sau 1000 giờ thời tiết gia tốc theo ASTM G155
Giá trị tối thiểu còn lại (%)
Ball impact strength(Lực tác động của bóng)
ASTM D256
800
650
80%
(ASTM D256 – Standard test method for determining the Izod Pendulum Impact Resistance of Plastics)
Bảng 2: Yêu cầu giới hạn màu
Màu
1
2
3
4
x
y
x
y
x
y
x
y
Vàng Huỳnh Quang
0,488
0,495
0,517
0,513
0,496
0,451
0,521
0,542
Bảng 3: Cường độ sáng ban ngày
Màu
Giá trị tối thiểu hệ số cường độ sáng (YT %)
Vàng Huỳnh Quang
56%
Bảng 4: Hệ số phản quang tối thiểu (Ra) cho màng phản quang Loại XI theo TCVN 7887 và ASTM D4956 (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát
Góc tới
Vàng huỳnh quang
0,2°
0,2°
0,5°
0,5°
1,0°
1,0°
-4°
+30°
-4°
+30°
-4°
+30°
242
142
146
83
49
28
Màng phản quang Vàng Huỳnh Quang được sử dụng cho tiêu phản quang có khả năng bền với thời tiết và khi phơi mẫu ngoài trời trong 7 năm sẽ:
Màng phản quang Vàng Huỳnh Quang vẫn đạt tối thiểu 85% giá trị của hệ số phản quang tối thiểu được cho tại bảng 4 khi màng phản quang phơi mẫu ngoài trời 1 năm theo TCVN 7887-2018 hoặc ASTM D4956.