Đất nước ngày càng phát triển ngành công nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế thị trường hiện nay. Nắm bắt được như cầu đó công ty bảo hộ lao động Việt Nam đã nhập khẩu dây cáp cẩu hàng hay gọi là cáp vải cẩu hàng để phục vụ.
Dây cáp cẩu hàng đóng vai trò quan trọng trong các công trình, khu chế xuất, hải cảng hay trong các nhà máy lắp ráp… dùng để nâng hạ
Cáp vải cẩu hàng (hay còn gọi là dây cáp cẩu hàng, dây đai cẩu hàng, dây nâng hàng…) là một trong những sản phẩm chuyên dùng trong nâng hạ, để nâng nhấc mọi loại hàng hóa nặng. Được sản xuất từ các loại sợi họa tiết, và kéo thành sợi. Sợi nhuộm hoặc mảnh nhuộm. Tất cả các sản phẩm được sản xuất với đầy đủ chi tiết kỹ thuật và giấy chứng nhận kiểm tra khả năng chịu tải.
Được ứng dụng trong nhiều ngành nghề:
– Ống thép, cáp thép, thép tấm.
– Các loại sản phẩm được lam từ đồng, chì nhôm hay thép.
– Các sản phẩm điêu khắc, chạm trổ.
– Các loại máy móc và phụ tùng khác nhau.
– Các sản phẩm xi măng, kính, cao su, gỗ,, nhựa, giấy …
– Các loại đá khối.
– Nâng hạ tàu, các vật lớn
Đặc tính kỹ thuật
– Mã màu theo DIN-EN 1492-1.
– Mỗi 25mm bản rộng của dây tương đương 1 tấn tải trọng.
– Chất liệu: polyester.
– Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tếvới hệ số an toàn 5:1
Bảng chi tiết kỹ thuật:
Tải trọng (Màu )
Bản rộng
(mm)
Tải trọng an toàn(kgs)
Nâng thẳng
Móc 2 đầu thẳng góc
Thắt vòng
Móc 2 đầu góc0-450
Lực kéo đứt nhỏ nhất
Hệ số an toàn
100%
200%
80%
140%
5:1
WLL 1 Tấn
25
1.000
2.000
0.800
1.400
5.000
WLL 2 Tấn
50
2.000
4.000
1.600
2.800
10.000
WLL 3 Tấn
75
3.000
6.000
2.400
4.200
15.000
WLL 4 Tấn
100
4.000
8.000
3.200
5.600
20.000
WLL 5 Tấn
125
5.000
10.000
4.000
7.000
25.000
WLL 6 Tấn
150
6.000
12.000
4.800
8.400
30.000
WLL 8 Tấn
200
8.000
16.000
6.400
11.200
40.000
WLL 10 Tấn
250
10.000
20.000
8.000
14.000
50.000
WLL 12 Tấn
300
12.000
24.000
9.600
16.800
60.000
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI
Rách theo hướng ngang
Rách theo hướng dọc
Mức độ hư tổn
Khả năng chịu lực còn lại(%)
Mức độ hư tổn
Khả năng chịu lực còn lại(%)
1/5 damaged
50
1/3 damaged
60
1/3 damaged
40
1/2 damaged
40
1/2 damaged
30
2/3 damaged
30
10 ưu điểm của cáp cẩu hàng Helios
Ưu điểm 1: Dây có tính chốn g trượt
Ưu điểm 2: Có khả năng chống dầu và hóa chất
Ưu điểm 3: Kích cỡ đa dạng
Ưu điểm 4: Có thể sản xuất dây cáp vải cẩu hàng theo yêu cầu của khách hàng
Ưu điểm 5: Do sử dụng vật liệu polyeste cường lực nên tuổi thọ dây cực bền cực tốt
Ưu điểm 6: Chi phí giá thành thấp
Ưu điểm 7: Chống mài mòn trên bề mặt vải rất tốt
Ưu điểm 8: Có nhiều màu sắc khác nhau theo số tấn
Ưu điểm 9: Dây được kiểm tra an toàn chất lượng trước khi xuất xưởng
Ưu điểm 10: Không sinh lửa: Phù hợp cho sử dụng trong môi trường làm việc có nồng độ khí gas cao, môi trường dễ cháy…
Đất nước ngày càng phát triển ngành công nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế thị trường hiện nay. Nắm bắt được như cầu đó công ty bảo hộ lao động Việt Nam đã nhập khẩu dây cáp cẩu hàng hay gọi là cáp vải cẩu hàng để phục vụ.
Dây cáp cẩu hàng đóng vai trò quan trọng trong các công trình, khu chế xuất, hải cảng hay trong các nhà máy lắp ráp… dùng để nâng hạ
Cáp vải cẩu hàng (hay còn gọi là dây cáp cẩu hàng, dây đai cẩu hàng, dây nâng hàng…) là một trong những sản phẩm chuyên dùng trong nâng hạ, để nâng nhấc mọi loại hàng hóa nặng. Được sản xuất từ các loại sợi họa tiết, và kéo thành sợi. Sợi nhuộm hoặc mảnh nhuộm. Tất cả các sản phẩm được sản xuất với đầy đủ chi tiết kỹ thuật và giấy chứng nhận kiểm tra khả năng chịu tải.
Được ứng dụng trong nhiều ngành nghề:
– Ống thép, cáp thép, thép tấm.
– Các loại sản phẩm được lam từ đồng, chì nhôm hay thép.
– Các sản phẩm điêu khắc, chạm trổ.
– Các loại máy móc và phụ tùng khác nhau.
– Các sản phẩm xi măng, kính, cao su, gỗ,, nhựa, giấy …
– Các loại đá khối.
– Nâng hạ tàu, các vật lớn
Đặc tính kỹ thuật
– Mã màu theo DIN-EN 1492-1.
– Mỗi 25mm bản rộng của dây tương đương 1 tấn tải trọng.
– Chất liệu: polyester.
– Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tếvới hệ số an toàn 5:1
Bảng chi tiết kỹ thuật:
Bản rộng
100%
200%
80%
140%
5:1
25
1.000
2.000
0.800
1.400
5.000
50
2.000
4.000
1.600
2.800
10.000
75
3.000
6.000
2.400
4.200
15.000
100
4.000
8.000
3.200
5.600
20.000
125
5.000
10.000
4.000
7.000
25.000
150
6.000
12.000
4.800
8.400
30.000
200
8.000
16.000
6.400
11.200
40.000
250
10.000
20.000
8.000
14.000
50.000
300
12.000
24.000
9.600
16.800
60.000
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI
Rách theo hướng ngang
Mức độ hư tổn
Khả năng chịu lực còn lại(%)
Mức độ hư tổn
Khả năng chịu lực còn lại(%)
1/5 damaged
50
1/3 damaged
60
1/3 damaged
40
1/2 damaged
40
1/2 damaged
30
2/3 damaged
30
10 ưu điểm của cáp cẩu hàng Helios